Phiên âm : fāng lán shēng mén, bù dé bù chú.
Hán Việt : phương lan sanh môn, bất đắc bất sừ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
(諺語)香草生長在門戶當中, 妨礙進出, 也只得鋤去。比喻一個人即使有才能, 若是行為越規, 於人有礙, 也不會被饒赦。《三國志.卷四二.蜀書.周羣傳》:「諸葛亮表請其罪, 先主答曰:『芳蘭生門, 不得不鋤。』」